Có 2 kết quả:
大暑 đại thử • 袋鼠 đại thử
Từ điển trích dẫn
1. Khí trời rất nóng. ◇San hải kinh 山海經: “Viên hữu đại thử, bất khả dĩ vãng” 爰有大暑, 不可以往 (Đại hoang tây kinh 大荒西經).
2. Tiết ngày 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, trời nắng lớn.
2. Tiết ngày 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, trời nắng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng to — Tên thời tiết, vào khoảng 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, thường có nắng to.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0